办理
bànlǐ
xử lý, giải quyết, thực hiện :
Hán việt: biện lí
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chūguóqiánxūyàobànlǐ办理qiānzhèng
Trước khi đi nước ngoài, bạn cần phải làm visa.
2
zhèngzàibànlǐ办理gōngzuòqiānzhèng
Anh ấy đang làm thủ tục xin visa làm việc.
3
yínhángbànlǐ办理huìkuǎnlema
Bạn đã đến ngân hàng chuyển tiền chưa?
4
qǐngdàoqiántáibànlǐ办理rùzhùshǒuxù
Vui lòng đến quầy lễ tân để làm thủ tục nhận phòng.
5
xūyàobànlǐ办理yīzhāngxīndexìnyòngkǎ
Tôi cần làm một chiếc thẻ tín dụng mới.
6
bànlǐ办理qiānzhèngxūyàoduōchángshíjiāndeshǒuxù
Làm thủ tục visa mất bao lâu?
7
bànlǐ办理rùxuéshǒuxùxūyàoněixiēwénjiàn
Làm thủ tục nhập học cần những giấy tờ gì?