办
フノ丶丶
4
家
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
怎么办?
Phải làm sao bây giờ?
2
我每天早上八点到办公室
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
3
办公室里有五个员工
Có năm nhân viên trong văn phòng.
4
办公室设备非常现代
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
5
我的办公室在五楼
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
6
我的办公室在五楼
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
7
这个办公室很安静
Văn phòng này rất yên tĩnh.
8
她在一个大的办公室工作
Cô ấy làm việc tại một văn phòng lớn.
9
我每天在这里办公
Mỗi ngày tôi làm việc tại đây.
10
她从九点到五点办公
Cô ấy làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
11
职员在办公室工作
Nhân viên làm việc tại văn phòng.
12
我的办公室在二楼
Văn phòng của tôi ở tầng hai.