行李
xíngli
hành lý, vali
Hán việt: hàng lí
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dexínglǐ行李yǒuduōshǎojīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
2
chūfāqiánqǐngjiǎncháyīxiàxínglǐ行李
Trước khi xuất phát, xin hãy kiểm tra hành lý.
3
xiàchēhòuqǐngjìdedàizǒudexínglǐ行李
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
4
dexínglǐ行李hěnzhòng
Hành lý của tôi rất nặng.
5
yǒuméiyǒujiǎncháguòxínglǐ行李
Bạn đã kiểm tra hành lý chưa?
6
qǐngzàixínglǐ行李shàngtiēshàngbiāoqiān
Hãy dán nhãn lên hành lý của bạn.
7
zhǎodàodexínglǐ行李le
Tôi không tìm thấy hành lý của mình.
8
xínglǐxiāngdelúnzihuàile
Bánh xe của vali bị hỏng.
9
tuōyùnxínglǐ行李xūyàoéwàifùfèima
Gửi hành lý có cần phải trả phí thêm không?
10
tāmengàosùdetuōyùnxínglǐ行李yǐjīngchāozhòngle
Họ nói với tôi hành lý gửi của tôi đã quá cân.
11
yóuyúxínglǐ行李chǐcùntàinéngsuíshēnxiédàibìxūtuōyùn
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.
12
qǐngzhuānghǎodexínglǐ行李
Hãy đóng gói hành lý của bạn.

Từ đã xem