Quả mơ
Hán việt:
一丨ノ丶フ丨一
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xìnglǐ
Anh ấy họ Lý.
2
dexíngliyǒuduōshǎojīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
3
chūfāqiánqǐngjiǎncháyīxiàxíngli
Trước khi xuất phát, xin hãy kiểm tra hành lý.
4
xiàchēhòuqǐngjìdedàizǒudexíngli
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
5
dexínglihěnzhòng
Hành lý của tôi rất nặng.
6
yǒuméiyǒujiǎncháguòxíngli
Bạn đã kiểm tra hành lý chưa?
7
qǐngzàixínglishàngtiēshàngbiāoqiān
Hãy dán nhãn lên hành lý của bạn.
8
zhǎobùdàodexínglile
Tôi không tìm thấy hành lý của mình.
9
xínglixiāngdelúnzǐhuàile
Bánh xe của vali bị hỏng.
10
tuōyùnxínglixūyàoéwàifùfèima
Gửi hành lý có cần phải trả phí thêm không?
11
tāmengàosùdetuōyùnxíngliyǐjīngchāozhòngle
Họ nói với tôi hành lý gửi của tôi đã quá cân.
12
yóuyúxínglichǐcùntàidàbùnéngsuíshēnxiédàibìxūtuōyùn
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.