Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 李
李
lǐ
Quả mơ
Hán việt:
lí
Nét bút
一丨ノ丶フ丨一
Số nét
7
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 李
Từ ghép
行李
xíngli
hành lý, vali
李子
lǐzǐ
Mận
行李箱
xínglǐxiāng
Vali
Ví dụ
1
tā
他
xìnglǐ
姓
李
。
Anh ấy họ Lý.
2
nǐ
你
de
的
xíngli
行
李
yǒu
有
duōshǎo
多
少
jīn
斤
?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
3
chūfā
出
发
qián
前
qǐng
请
jiǎncháyīxià
检
查
一
下
xíngli
行
李
。
Trước khi xuất phát, xin hãy kiểm tra hành lý.
4
xiàchē
下
车
hòu
后
qǐng
请
jìde
记
得
dàizǒu
带
走
nǐ
你
de
的
xíngli
行
李
。
Khi xuống xe, nhớ mang theo hành lý của bạn.
5
wǒ
我
de
的
xíngli
行
李
hěnzhòng
很
重
。
Hành lý của tôi rất nặng.
6
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有
没
有
jiǎnchá
检
查
guò
过
xíngli
行
李
?
Bạn đã kiểm tra hành lý chưa?
7
qǐng
请
zài
在
xíngli
行
李
shàng
上
tiēshàngbiāoqiān
贴
上
标
签
。
Hãy dán nhãn lên hành lý của bạn.
8
wǒ
我
zhǎo
找
bùdào
不
到
wǒ
我
de
的
xíngli
行
李
le
了
。
Tôi không tìm thấy hành lý của mình.
9
xínglixiāng
行
李
箱
de
的
lúnzǐ
轮
子
huài
坏
le
了
。
Bánh xe của vali bị hỏng.
10
tuōyùn
托
运
xíngli
行
李
xūyào
需
要
éwài
额
外
fùfèi
付
费
ma
吗
?
Gửi hành lý có cần phải trả phí thêm không?
11
tāmen
他
们
gàosù
告
诉
wǒ
我
wǒ
我
de
的
tuōyùn
托
运
xíngli
行
李
yǐjīng
已
经
chāozhòng
超
重
le
了
。
Họ nói với tôi hành lý gửi của tôi đã quá cân.
12
yóuyú
由
于
xíngli
行
李
chǐcùn
尺
寸
tàidà
太
大
,
bùnéng
不
能
suíshēnxiédài
随
身
携
带
,
bìxū
必
须
tuōyùn
托
运
。
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.
Xem thêm (5 ví dụ)