通过
tōngguò
vượt qua, qua, thông qua
Hán việt: thông qua
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tōngguò通过hùliánwǎngfācái
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
2
dàyuē80%80%dexuéshēngtōngguò通过lekǎoshì
Khoảng 80% học sinh đã vượt qua kỳ thi.
3
xuéxiàotōngguò通过yóujiàntōngzhīlekǎoshìrìqídebiàndòng
Nhà trường đã thông báo sự thay đổi ngày thi qua email.
4
dāngjīnshìjièrénmentōngguò通过hùliánwǎngxiānghùliánjiē
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
5
tōngguò通过kǎoshìle
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi.
6
wǒmenkěyǐtōngguò通过diànzǐyóujiànfāsòngxìnxí
Chúng ta có thể gửi thông tin qua email.
7
xīwàngtōngguò通过zhèmiànshì
Tôi hy vọng sẽ vượt qua cuộc phỏng vấn này.
8
zěnmetōngguò通过shíjiānde
Bạn làm thế nào để giết thời gian?
9
yùnqìzhēnhǎokǎoshìquántōngguò通过le
Anh ấy thật may mắ , kỳ thi nào cũng qua hết.
10
tōngguò通过yuèdúwǒmenkěyǐliǎojiělìshǐ
Qua việc đọc sách, chúng ta có thể hiểu về lịch sử.
11
zhèxīnwénshìtōngguò通过diànshìguǎngbò广de
Tin tức này được phát qua truyền hình.
12
tāmentōngguò通过guǎngbò广fābùletiānqìyùbào
Họ đã công bố dự báo thời tiết qua đài phát thanh.

Từ đã xem

AI