tōng
Giao tiếp, thông qua
Hán việt: thông
フ丶丨フ一一丨丶フ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xīngqíliùtōngchángjiànshēnfáng
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
2
xīngqíliùtōngchángzàijiāxiūxí
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
3
jīngtōngzhòngyǔyán
Anh ấy thông thạo năm thứ tiếng.
4
zhōumòtōngchángxiūxígōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
5
tōngchángjǐdiǎnshuìjiào
Bạn thường đi ngủ mấy giờ?
6
zhōumòtōngchángwǎnqǐchuáng
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
7
dezǎofàntōngchángshìmiànbāohànniúnǎi
Bữa sáng của tôi thường là bánh mì và sữa.
8
tōngchánghàntóngshìyīqǐchīwǔfàn
Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp.
9
tōngchángzàiqīdiǎnchīwǎnfàn
Tôi thường ăn tối lúc 7 giờ.
10
zhètiáotōngxiàngnǎlǐ
Con đường này dẫn đến đâu?
11
lánqiúbǐsàitōngchángfēnwéijié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.
12
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.

Từ đã xem

AI