Từ ghép
Ví dụ
1
学习是一个持续的过程
Học tập là một quá trình liên tục.
2
你在哪里见过我?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
3
我已经去过那里两次了。
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
4
我去过北京两回。
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
5
你读过这本书几回了?
Bạn đã đọc cuốn sách này mấy lần rồi?
6
我去过中国很多次。
Tôi đã đi Trung Quốc nhiều lần.
7
你见过我们的校长吗?
Bạn đã gặp hiệu trưởng chưa?
8
这些书我都读过
Những quyển sách này tôi đều đã đọc qua.
9
他是药物过敏。
Anh ấy dị ứng với thuốc.
10
复习前学过的内容很重要。
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
11
这个课文我已经学过了。
Bài này tôi đã học rồi.
12
你看过那部电影吗?
Bạn đã xem bộ phim đó chưa?