Chi tiết từ vựng

起飞 【起飛】【qǐ fēi】

heart
(Phân tích từ 起飞)
Nghĩa từ: cất cánh
Hán việt: khỉ phi
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

fēijī
飞机
zhǔnshí
准时
qǐfēi
起飞
le
了。
Máy bay cất cánh đúng giờ.
qǐfēiqián
起飞前,
qǐngxì
请系
hǎo
ānquándài
安全带。
Trước khi cất cánh, xin hãy thắt chặt dây an toàn.
wǒmen
我们
de
hángbān
航班
yánchí
延迟
qǐfēi
起飞
le
了。
Chuyến bay của chúng tôi bị trì hoãn.
yīnwèi
因为
jìshù
技术
wèntí
问题
fēijī
飞机
wèinéng
未能
qǐfēi
起飞
Máy bay không thể cất cánh do vấn đề kỹ thuật.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你