Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 飞
【飛】
飞
fēi
bay, bay lượn
Hán việt:
phi
Nét bút
フノ丶
Số nét
3
Lượng từ:
发
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 飞
Từ ghép
飞机
fēijī
máy bay, chiếc máy bay
起飞
qǐfēi
cất cánh
飞行员
fēixíngyuán
Phi công
飞碟
fēidié
Đĩa bay, UFO
飞翔
fēixiáng
Bay, bay lượn
飞行
fēixíng
Bay
Ví dụ
1
tāmen
他
们
kěyǐ
可
以
xuǎnzé
选
择
zuòhuǒchē
坐
火
车
huòshì
或
是
fēijī
飞
机
。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
2
zhè
这
jiàfēijī
架
飞
机
wǎndiǎn
晚
点
le
了
。
Chuyến bay này bị trễ.
3
fēijī
飞
机
yǐjīng
已
经
qǐfēi
起
飞
。
Máy bay đã cất cánh.
4
niǎo
鸟
zài
在
tiānkōng
天
空
fēi
飞
Con chim đang bay trên bầu trời.
5
fēijī
飞
机
fēidé
飞
得
tàikuài
太
快
le
了
Máy bay bay nhánh quá
6
cóng
从
fēijī
飞
机
shàng
上
kàn
看
,
zhège
这
个
chéngshì
城
市
hěnměi
很
美
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
7
wǎngnánfāng
往
南
方
fēi
飞
Bay về hướng nam.
8
cóng
从
běijīng
北
京
dào
到
shànghǎi
上
海
zuòfēijī
坐
飞
机
zhī
只
xūyào
需
要
liǎng
两
xiǎoshí
小
时
。
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải chỉ mất hai giờ bằng máy bay.
9
zhèzhǒng
这
种
gǎnjué
感
觉
xiàng
像
zài
在
fēi
飞
Cảm giác này giống như đang bay.
10
wǒmen
我
们
chàdiǎnér
差
点
儿
jiù
就
cuòguò
错
过
le
了
fēijī
飞
机
。
Chúng tôi suýt nữa thì lỡ máy bay.
11
fēijī
飞
机
kāishǐ
开
始
jiàngluò
降
落
xiàlái
下
来
。
Máy bay bắt đầu hạ cánh.
12
tā
他
yòngzhǐ
用
纸
zuò
做
le
了
yígè
一
个
fēijī
飞
机
。
Anh ấy đã làm một chiếc máy bay bằng giấy.
Xem thêm (12 ví dụ)