fēi
bay, bay lượn
Hán việt: phi
フノ丶
3
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenkěyǐxuǎnzézuòhuǒchēhuòshìfēijī
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
2
zhèjiàfēijīwǎndiǎnle
Chuyến bay này bị trễ.
3
fēijīyǐjīngqǐfēi
Máy bay đã cất cánh.
4
niǎozàitiānkōngfēi
Con chim đang bay trên bầu trời.
5
fēijīfēidétàikuàile
Máy bay bay nhánh quá
6
cóngfēijīshàngkànzhègechéngshìhěnměi
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
7
wǎngnánfāngfēi
Bay về hướng nam.
8
cóngběijīngdàoshànghǎizuòfēijīzhīxūyàoliǎngxiǎoshí
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải chỉ mất hai giờ bằng máy bay.
9
zhèzhǒnggǎnjuéxiàngzàifēi
Cảm giác này giống như đang bay.
10
wǒmenchàdiǎnérjiùcuòguòlefēijī
Chúng tôi suýt nữa thì lỡ máy bay.
11
fēijīkāishǐjiàngluòxiàlái
Máy bay bắt đầu hạ cánh.
12
yòngzhǐzuòleyígèfēijī
Anh ấy đã làm một chiếc máy bay bằng giấy.