小心
xiǎoxīn
cẩn thận
Hán việt: tiểu tâm
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yǐhòuyàoxiǎoxīn小心diǎn
Sau này em cần phải cẩn trọng hơn.
2
qǐngxiǎoxīn小心guòmǎlù
Xin hãy cẩn thận khi qua đường.
3
hěnhuáxiǎoxīn小心jiàshǐ
Đường trơn trượt, lái xe cẩn thận.
4
shàngchēxiǎoxīn小心
Cẩn thận khi lên xe
5
jiāotōngdēnghuàilexiǎoxīn小心jiàshǐ
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
6
xiǎoxīn小心jiàshǐyóuqízàiyǔtiān
Lái xe cẩn thận đặc biệt vào những ngày mưa.
7
xiǎoxīn小心diǎnya
Cẩn thận nhé!
8
xiǎoxīn小心biéshuāijiāo
Cẩn thận đừng té ngã.
9
xiǎoxīn小心shuāijiāoxīgàicāshāngle
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
10
lǎorénzǒulùyàoxiǎoxīn小心yǐmiǎnshuāijiāo
Người già đi đường cần phải cẩn thận để tránh té ngã.
11
lóutīhěnzhǎiqǐngxiǎoxīn小心xíngzǒu
Cầu thang rất hẹp, hãy đi cẩn thận.
12
māmadīngzhǔchūményàoxiǎoxīn小心
Mẹ nhắc nhở tôi phải cẩn thận khi ra khỏi nhà.