小
丨ノ丶
3
家
HSK1
Tính từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
这里有七只小鸟。
Ở đây có bảy con chim.
2
我们等了七个小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
3
我们等了二个小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
4
中午我休息一小时。
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
5
小猫喜欢吃鱼。
Con mèo thích ăn cá.
6
那些衣服太小了。
Những bộ quần áo đó quá nhỏ.
7
两个小时
Hai giờ đồng hồ.
8
这位小姐想看菜单
Cô gái này muốn xem thực đơn.
9
小姐,这是您的咖啡
Cô ơi, đây là cà phê của cô.
10
他是王小姐的朋友
Anh ấy là bạn của cô Wang.
11
这件衣服有大号和小号
Bộ quần áo này có cỡ lớn và nhỏ.
12
这只猫很小。
Con mèo này rất nhỏ.