杯子
bēizǐ
cốc, ly
Hán việt: bôi tí
个, 只
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèbúshìdebēizǐ杯子
Đây không phải là cốc của tôi.
2
bēizǐ杯子hēshuǐ
Anh ta cầm cốc uống nước.
3
dǎpòlebēizǐ杯子
Anh ấy đã làm vỡ cốc.
4
zhùyìzhègebēizǐ杯子hěntàng
Cẩn thận, cái cốc này rất nóng.
5
shuǐdǎojìnbēizǐ杯子
Rót nước vào cốc.
6
zhègebēizǐ杯子chàdiǎnérdǎo
Cái cốc này suýt nữa thì đổ.
7
zhègebēizǐ杯子shìtáocíde
Cái cốc này làm từ sứ.
8
zhèbēizǐ杯子tàizāngle
Cốc này quá bẩn.
9
dǎpòleyígèbēizǐ杯子
Anh ta đã làm vỡ một cái cốc.
10
bēizǐ杯子dekāfēiyǐjīnglěngle
Cà phê trong cốc đã nguội.
11
bùyàobēizǐ杯子fàngzàizhuōzǐbiānyuán
Đừng để cốc ở mép bàn.