Chi tiết từ vựng

杯子 【bēizǐ】

heart
(Phân tích từ 杯子)
Nghĩa từ: cốc, ly
Hán việt: bôi tí
Lượng từ: 个, 只
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhè
búshì
不是
de
bēizǐ
杯子
This is not my cup.
Đây không phải là cốc của tôi.
bēizǐ
杯子
hēshuǐ
喝水。
He took the cup to drink water.
Anh ta cầm cốc uống nước.
dǎpò
打破
le
bēizǐ
杯子
He broke the glass.
Anh ấy đã làm vỡ cốc.
zhùyì
注意,
zhège
这个
bēizǐ
杯子
hěn
tàng
烫。
Be careful, this cup is very hot.
Cẩn thận, cái cốc này rất nóng.
shuǐ
dǎo
jìn
bēizǐ
杯子
里。
Pour the water into the glass.
Rót nước vào cốc.
zhège
这个
bēizǐ
杯子
chàdiǎnér
差点儿
dǎo
倒。
This cup almost tipped over.
Cái cốc này suýt nữa thì đổ.
zhège
这个
bēizǐ
杯子
shì
táocí
陶瓷
de
的。
This cup is made of ceramic.
Cái cốc này làm từ sứ.
zhè
bēizǐ
杯子
tàizāng
太脏
le
了。
This cup is too dirty.
Cốc này quá bẩn.
dǎpò
打破
le
yígè
一个
bēizǐ
杯子
He broke a cup.
Anh ta đã làm vỡ một cái cốc.
bēizǐ
杯子
de
kāfēi
咖啡
yǐjīng
已经
lěng
le
了。
The coffee in the cup has cooled down.
Cà phê trong cốc đã nguội.
bùyào
不要
bēizǐ
杯子
fàngzài
放在
zhuōzǐ
桌子
biānyuán
边缘。
Don't place the cup on the edge of the table.
Đừng để cốc ở mép bàn.
Bình luận