子
フ丨一
3
个, 位
HSK1
Hình ảnh:
Từ ghép
Ví dụ
1
一张桌子
Một cái bàn.
2
五岁的孩子
Đứa trẻ năm tuổi.
3
男孩子正在玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
4
两对筷子。
Hai đôi đũa.
5
这盒子里有九个苹果。
Trong hộp này có chín quả táo.
6
他有几个孩子?
Anh ấy có mấy đứa con?
7
三岁的孩子
Đứa trẻ ba tuổi
8
这不是我的杯子。
Đây không phải là cốc của tôi.
9
请把书放在桌子上。
Xin hãy đặt sách lên bàn.
10
这里有五个椅子。
Ở đây có năm cái ghế.
11
那些孩子在公园玩。
Những đứa trẻ đó đang chơi ở công viên.
12
这些饺子很好吃。
Những bánh sủi cảonày rất ngon.