bēi
cốc, ly, chén
Hán việt: bôi
一丨ノ丶一ノ丨丶
8
只, 个
HSK1
Danh từLượng từ

Ví dụ

1
yībēishuǐ
Một cốc nước.
2
bēishuǐ
Tám ly nước.
3
xiǎngyàojǐbēikāfēi
Bạn muốn mấy ly cà phê?
4
sānbēishuǐ
Ba ly nước
5
mǎilesìbēikāfēi
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
6
zhèbúshìdebēizǐ
Đây không phải là cốc của tôi.
7
qǐnggěiyībēishuǐ
Làm ơn cho tôi một ly nước.
8
lesānbēishuǐ
Tôi đã uống ba ly nước.
9
zhèbēicháhěnhǎohē
Ly trà này rất ngon.
10
liǎngbēishuǐ
Hai ly nước.
11
qǐnggěiyībēishuǐ
Làm ơn cho tôi một ly nước.
12
zhèbēichátàiqīng
Cốc trà này nhạt quá