要紧
yàojǐn
quan trọng, nghiêm trọng
Hán việt: yêu khẩn
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègèjuédìnghěnyàojǐn要紧
Quyết định này rất quan trọng.
2
huìyìdenèiróngfēichángyàojǐn要紧
Nội dung của cuộc họp rất quan trọng.
3
shíjiānfēichángyàojǐn要紧
Thời gian rất quan trọng.
4
zhègèwèntíhěnyàojǐn要紧
Vấn đề này rất nghiêm trọng
5
xuǎnzézhèngquèdefāngfǎhěnyàojǐn要紧
Việc chọn phương pháp đúng là rất quan trọng.
6
duìháiziláishuōliánghǎodejiàoyùfēichángyàojǐn要紧
Đối với trẻ em, giáo dục tốt là rất quan trọng.
7
wǎnlefēnzhōngyàojǐn要紧
Trễ năm phút không thành vấn đề.
8
wǎnsuìleyìdiǎnéryàojǐn要紧
Cái bát bị vỡ một chút không sao.
9
tiānqìyùbàoshuōjīntiānyàoxiàyǔdànshìyàojǐn要紧
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa, nhưng không sao cả.
10
wàngjìmìmǎyàojǐn要紧kěyǐzhòngzhì
Không có vấn đề gì nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu.

Từ đã xem