jǐn
Chặt chẽ; khẩn cấp
Hán việt: khẩn
丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
kǎoshìqiánzǒngshìhěnjǐnzhāng
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
2
xīnlángzàihūnlǐshàngxiǎndehěnjǐnzhāng
Chú rể trông rất căng thẳng trong lễ cưới.
3
bǐsàideqìfēnfēichángjǐnzhāng
Bầu không khí của trận đấu rất căng thẳng.
4
lǎobǎnbùzhìleyígèjǐnjíhuìyì
Ông chủ đã sắp xếp một cuộc họp khẩn cấp.
5
zhègejuédìnghěnyàojǐn
Quyết định này rất quan trọng.
6
huìyìdenèiróngfēichángyàojǐn
Nội dung của cuộc họp rất quan trọng.
7
shíjiānfēichángyàojǐn
Thời gian rất quan trọng.
8
zhègewèntíhěnyàojǐn
Vấn đề này rất nghiêm trọng
9
xuǎnzézhèngquèdefāngfǎhěnyàojǐn
Việc chọn phương pháp đúng là rất quan trọng.
10
duìháiziláishuōliánghǎodejiàoyùfēichángyàojǐn
Đối với trẻ em, giáo dục tốt là rất quan trọng.
11
wǎnlewǔfēnzhōngbùyàojǐn
Trễ năm phút không thành vấn đề.
12
wǎnsuìleyīdiǎnérbùyàojǐn
Cái bát bị vỡ một chút không sao.

Từ đã xem