yào
muốn, cần, phải
Hán việt: yêu
一丨フ丨丨一フノ一
9
HSK1
Động từDanh từTính từ

Gợi nhớ

Một người phụ nữ (女) đi về phía Tây (西) cô ấy muốn (要) ngắm mặt trời lặn .

Thành phần cấu tạo

    西 (Tây) - phía tây

    女 (Nữ) - người phụ nữ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
wǒmenyàoduìzìjǐdexíngwéifùzé
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
míngtiānwǒyàojiàndelǜshī
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
3
wǒyàozàiyóujúyīfēngxìn
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
4
wǒyàoyīfēngxìngěi
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
5
xūyàoyínhángqǔqián
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
6
xīngqīsānwǒyàoyīyuànkànyīshēng
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
7
xīngqīyīyǒuyígèzhòngyàodehuìyì
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
8
xīngqīèrwǒyàoyīyuànkànbìng
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
9
xīngqīliùshàngwǔwǒyàoshìchǎngmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
10
xiǎngyàojǐbēikāfēi
Bạn muốn mấy ly cà phê?
11
nínyàobāngzhùma
Ngài cần giúp đỡ không?
12
yàohēdiǎnshénme
Bạn muốn uống gì?