Gợi nhớ
Một người phụ nữ (女) đi về phía Tây (西) cô ấy muốn (要) ngắm mặt trời lặn .
Thành phần cấu tạo
西 (Tây) - phía tây
女 (Nữ) - người phụ nữ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
我们要对自己的行为负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
明天我要见我的律师。
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
3
我要在邮局寄一封信。
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
4
我要寄一封信给她。
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
5
我需要去银行取钱。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
6
星期三我要去医院看医生。
Thứ tư tôi cần đến bệnh viện để gặp bác sĩ.
7
星期一我有一个重要的会议。
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
8
星期二我要去医院看病。
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
9
星期六上午我要去市场买菜。
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
10
你想要几杯咖啡?
Bạn muốn mấy ly cà phê?
11
您要帮助吗?
Ngài cần giúp đỡ không?
12
你要喝点什么?
Bạn muốn uống gì?