骨头
gǔtou
xương
Hán việt: cốt đầu
根, 块
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gǒuxǐhuānkěngútou
Chó thích gặm xương.
2
gútoutāngduìshēntǐhǎo
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
3
detuǐgútou骨头duànle
Xương chân của anh ấy bị gãy.
4
yīnwèiquēgàigútou骨头hěncuìruò
Do thiếu canxi, xương của anh ấy rất dễ gãy.