Chi tiết từ vựng
骨头 【骨頭】【gǔtou】


(Phân tích từ 骨头)
Nghĩa từ: xương
Hán việt: cốt đầu
Lượng từ:
根, 块
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
狗
喜欢
啃骨头。
Dogs like to gnaw on bones.
Chó thích gặm xương.
骨头汤
对
身体
好。
Bone broth is good for the health.
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
他
的
腿
骨头
断
了。
His leg bone is broken.
Xương chân của anh ấy bị gãy.
他
因为
缺钙,
骨头
很
脆弱。
His bones are fragile due to a lack of calcium.
Do thiếu canxi, xương của anh ấy rất dễ gãy.
Bình luận