tóu
đầu, cái đầu
Hán việt: đầu
丶丶一ノ丶
5
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

tóu

Lượng từ dùng đếm những loài gia súc lớn hoặc động vật cỡ lớn như trâu, bò, lợn, voi.

Cấu trúc: [Số lượng] + 头 + [Danh từ chỉ gia súc lớn/động vật lớn]

Ví dụ sử dụng:

一头牛
yí tóu niú
một con bò
一头猪
yī tóu zhū
một con lợn
一头羊
yí tóu yáng
một con cừu
一头大象
yì tóu dàxiàng
một con voi
一头鹿
yì tóu lù
một con hươu
一头狮子
yī tóu shīzi
một con sư tử

Ví dụ

1
zǎoshàngchīleyígèmántou
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
2
zhègèmántouhěnruǎnhěnhǎochī
Cái bánh bao này rất mềm và ngon.
3
xiǎngchīmántouháishìmǐfàn
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
4
zhèkuàishítouhěnzhòng
Viên đá này rất nặng.
5
tóuniúdejiǎohěnzhǎng
Sừng của con bò đó rất dài.
6
detóufàhěnzhǎng
Tóc anh ấy rất dài.
7
měitiāndōuxǐtóu
Tôi gội đầu mỗi ngày·.
8
detóufàshìbáisède
Tóc của bà ấy màu trắng.
9
zuówǎnméiyǒushuìhǎoxiànzàitóuténg
Tôi không ngủ được tốt tối qua, bây giờ tôi bị đau đầu.
10
měicìkǎoshìqiándōuhuìtóuténg
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
11
rúguǒjīngchángtóuténgyīnggāikànyīshēng
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
12
duìzhèzhǒngshìqíngzhēndehěntóuténg
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.

Từ đã xem

AI