头
丶丶一ノ丶
5
个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
早上我吃了一个馒头。
Sáng nay tôi ăn một cái bánh bao
2
这个馒头很软,很好吃。
Cái bánh bao này rất mềm và ngon.
3
你想吃馒头还是米饭?
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
4
这块石头很重。
Viên đá này rất nặng.
5
那头牛的角很长。
Sừng của con bò đó rất dài.
6
他的头发很长。
Tóc anh ấy rất dài.
7
她每天都洗头。
Tôi gội đầu mỗi ngày·.
8
她的头发是白色的
Tóc của bà ấy màu trắng.
9
我昨晚没有睡好,现在头疼。
Tôi không ngủ được tốt tối qua, bây giờ tôi bị đau đầu.
10
每次考试前,她都会头疼。
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
11
如果你经常头疼,应该看医生。
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
12
我对这种事情真的很头疼。
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.