Xương
Hán việt: cốt
丨フフ丶フ丨フ一一
9
HSK1

Ví dụ

1
gǒuxǐhuānkěngútou
Chó thích gặm xương.
2
gútoutāngduìshēntǐhǎo
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
3
detuǐgútouduànle
Xương chân của anh ấy bị gãy.
4
yīnwèiquēgàigútouhěncuìruò
Do thiếu canxi, xương của anh ấy rất dễ gãy.