Chi tiết từ vựng

故意 【gùyì】

heart
(Phân tích từ 故意)
Nghĩa từ: cố ý, cố tình
Hán việt: cố y
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

gùyì
故意
hūlüè
忽略
le
de
wèntí
问题。
He deliberately ignored my question.
Anh ấy cố tình lờ đi câu hỏi của tôi.
gùyì
故意
chídào
迟到,
bìmiǎn
避免
cānjiā
参加
huìyì
会议。
He deliberately arrived late to avoid attending the meeting.
Anh ấy cố ý đến muộn để tránh tham gia cuộc họp.
gùyì
故意
lòudiào
漏掉
le
zhòngyào
重要
de
xìnxī
信息。
He deliberately omitted important information.
Anh ấy cố tình bỏ lỡ thông tin quan trọng.
gùyì
故意
gǎibiàn
改变
huàtí
话题。
She deliberately changed the subject.
Cô ấy cố tình thay đổi chủ đề.
gùyì
故意
bùkàn
不看
wǒmen
我们
de
xiāoxī
消息。
He deliberately didn't look at our messages.
Anh ấy cố ý không xem tin nhắn của chúng tôi.
gùyì
故意
shuōhuǎng
说谎
lái
bǎohù
保护
她。
He deliberately lied to protect her.
Anh ấy cố tình nói dối để bảo vệ cô ấy.
Bình luận