ý định, ý nghĩa
Hán việt: y
丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
13
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hǎoyì
Ý tốt, thiện chí
2
zhèbùdiànyǐngyǒuyìsīma??
Bộ phim này thú vị phải không?
3
zhèbùdiànyǐnghěnyǒuyìsī
Bộ phim này rất thú vị.
4
zhīdàozhègehànzìdeyìsīma::
Bạn biết ý nghĩa của chữ Hán này không?
5
zhèběnshūhěnyǒuyìsī
Cuốn sách này rất thú vị.
6
mǎnyìyāoqiúhuàn
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
7
juédezhèběnshūhěnyǒuyìsī
Cô ấy cho rằng cuốn sách này rất thú vị.
8
yǒuyígèhǎozhǔyì
Anh ấy có một ý tưởng hay.
9
yuànyìjièqiángěi
Cô ấy không muốn cho tôi vay tiền.
10
qǐngjiěshìzhègeshēngcídeyìsī
Bạn hãy giải thích nghĩa của từ vựng này.
11
lǚxíngshíyàozhùyìānquán
Khi du lịch cần chú ý đến an toàn.
12
wèilecèhuàhuódòngwǒmenxūyàojíhésuǒyǒuyìjiàn
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.