nguyên nhân, lý do
Hán việt: cố
一丨丨フ一ノ一ノ丶
9
个, 场
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yóuyúshìgùgāosùgōnglùdǔchēle
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
2
zhèshìzhēnshídegùshì
Đây là câu chuyện thật.
3
jiāotōngshìgù
Tai nạn giao thông
4
kàndàozāogāodeshìgùhěnzhènjīng
Nhìn thấy vụ tai nạn đó, tôi rất sốc.
5
gùshìdejiéjúshìshénme
Kết thúc của câu chuyện là gì?
6
tīngguòzhègègùshìma
Bạn đã nghe về câu chuyện này chưa?
7
degùshìràngle
Câu chuyện của cô ấy làm tôi khóc.
8
háizimenxǐhuāntīngtónghuàgùshì
Trẻ con thích nghe câu chuyện cổ tích.
9
degùshìhěnyǒuyìsī
Câu chuyện của bạn rất thú vị.
10
māmāniànzhegùshìgěiháizitīng
Mẹ đọc câu chuyện cho con nghe.
11
qiántiānfāshēnglejiāotōngshìgù
Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra hôm kia.
12
chūnjiéshìhuígùxiāngdeshíhòu
Tết Nguyên Đán là lúc trở về quê hương.

Từ đã xem