Chi tiết từ vựng
小偷 【xiǎo tōu】
(Phân tích từ 小偷)
Nghĩa từ: kẻ trộm, tên trộm
Hán việt: tiểu du
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
商店
抓到
了
一个
小偷。
Cửa hàng bắt được một tên trộm.
小
偷偷
走
了
我
的
钱包。
Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
我们
的
房子
被
小偷
闯入
了。
Nhà chúng tôi đã bị kẻ trộm đột nhập.
警察
追捕
小偷。
Cảnh sát truy đuổi tên trộm.
小偷
潜入
了
银行。
Tên trộm đã lẻn vào ngân hàng.
那个
小偷
专门
偷
自行车。
Tên trộm đó chuyên trộm xe đạp.
小偷
被
监控
录像
拍到
了。
Tên trộm bị camera giám sát quay lại.
小偷
从
窗户
进入。
Tên trộm đã vào nhà qua cửa sổ.
Bình luận