tōu
trộm, lấy cắp
Hán việt: du
ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
deshǒujībèitōule
Điện thoại của tôi bị trộm mất.
2
deqiánbāobèitōule
Ví của cô ấy đã bị trộm.
3
shāngdiànzhuādàoleyígèxiǎotōu
Cửa hàng bắt được một tên trộm.
4
xiǎotōutōuzǒuledeqiánbāo
Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.
5
wǒmendefángzibèixiǎotōuchuǎngrùle
Nhà chúng tôi đã bị kẻ trộm đột nhập.
6
jǐngcházhuībǔxiǎotōu
Cảnh sát truy đuổi tên trộm.
7
xiǎotōuqiánrùleyínháng
Tên trộm đã lẻn vào ngân hàng.
8
nàgexiǎotōuzhuānméntōuzìxíngchē
Tên trộm đó chuyên trộm xe đạp.
9
xiǎotōubèijiānkònglùxiàngpāidàole
Tên trộm bị camera giám sát quay lại.
10
xiǎotōucóngchuānghùjìnrù
Tên trộm đã vào nhà qua cửa sổ.
11
tōuleyībùshǒujī
Anh ta đã trộm một chiếc điện thoại.
12
bèizhuādàotōudōngxī西
Anh ta bị bắt quả tang khi đang trộm đồ.