Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 遇到
遇到
yùdào
gặp phải, gặp
Hán việt:
ngộ đáo
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 遇到
Ví dụ
1
wǒ
我
zài
在
huǒchē
火
车
shàng
上
yùdào
遇到
le
了
yígè
一
个
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tôi đã gặp một người bạn cũ trên tàu.
2
wǔhuì
舞
会
shàng
上
,
wǒ
我
yùdào
遇到
le
了
xǔduō
许
多
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tại buổi dạ hội, tôi gặp lại nhiều bạn bè cũ.
3
yàoshi
要
是
zǎochén
早
晨
yùdào
遇到
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
,
wǒhuì
我
会
chídào
迟
到
gōngzuò
工
作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
4
qiántiān
前
天
wǒ
我
yùdào
遇到
le
了
wǒ
我
de
的
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Hôm kia tôi đã gặp một người bạn cũ.
5
wǒ
我
zài
在
lùshang
路
上
yùdào
遇到
le
了
yígè
一
个
lǎopéngyǒu
老
朋
友
。
Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
6
tā
他
yùdào
遇到
le
了
yīxiē
一
些
máfán
麻
烦
。
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
7
wǒmen
我
们
yùdào
遇到
le
了
yánzhòng
严
重
de
的
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
。
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
8
nǐ
你
yùdào
遇到
guò
过
zhèyàng
这
样
de
的
qíngkuàng
情
况
ma
吗
?
Bạn đã bao giờ gặp phải tình huống như thế này chưa?
9
tā
他
zài
在
gōngzuò
工
作
zhōng
中
yùdào
遇到
le
了
hěnduō
很
多
kùnnán
困
难
。
Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn trong công việc.
10
rúguǒ
如
果
nǐ
你
yùdào
遇到
máfán
麻
烦
,
jiù
就
zhǎo
找
jǐngchá
警
察
。
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
11
zài
在
shízìlùkǒu
十
字
路
口
yùdào
遇到
le
了
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
。
Gặp phải tình trạng tắc đường ở ngã tư.
12
yùdào
遇到
xiǎo
小
wèntí
问
题
,
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
yīxiàoliǎozhī
一
笑
了
之
。
Trước những vấn đề nhỏ, chúng ta nên bỏ qua bằng một nụ cười.
Xem thêm (7 ví dụ)