遇
丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
12
个
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
他的生活遭遇很多难题
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
2
我在火车上遇到了一个老朋友。
Tôi đã gặp một người bạn cũ trên tàu.
3
舞会上,我遇到了许多老朋友。
Tại buổi dạ hội, tôi gặp lại nhiều bạn bè cũ.
4
要是早晨遇到交通堵塞,我会迟到工作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
5
经济变化带来了新的机遇。
Sự thay đổi kinh tế mang lại cơ hội mới.
6
前天我遇到了我的老朋友。
Hôm kia tôi đã gặp một người bạn cũ.
7
我在路上遇到了一个老朋友。
Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
8
他遇到了一些麻烦。
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
9
我们遇到了严重的交通堵塞。
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
10
你遇到过这样的情况吗?
Bạn đã bao giờ gặp phải tình huống như thế này chưa?
11
他在工作中遇到了很多困难。
Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn trong công việc.
12
如果你遇到麻烦,就找警察。
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.