dào
đến, tới
Hán việt: đáo
一フ丶一丨一丨丨
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
demèimeizàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
2
ālābóyǔdeshūxiěshìcóngyòudàozuǒ
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
3
jiàndàodele
Bạn đã thấy cây bút của bạn chưa?
4
shōudàoledexìn
Tôi đã nhận được thư của bạn.
5
zuótiānkàndàozàigōngyuán
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
6
tāmensìdiǎnhuìdào
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
7
duìbùqǐchídàole
Xin lỗi, tôi đã đến muộn.
8
chídàolezhēndeméiguānxì
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
9
qǐngwènnǎlǐkěyǐmǎidàohǎodechá
Xin hỏi, ở đâu có thể mua được trà ngon?
10
zuótiānjiàndàolelǎopéngyǒu
Tôi gặp một người bạn cũ hôm qua.
11
shítángkāifàngdàowǎnshàngbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
12
zěnmezhèmewǎncáidào
Sao lại đến muộn như vậy?

Từ đã xem

AI