lín
bị ướt, làm ướt
Hán việt: lâm
丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
rètiānrénmenxǐhuānchībīngqílín
Trong thời tiết nóng nực, mọi người thích ăn kem.
2
yǔlínzhechuānghù
Mưa rơi trúng cửa sổ.
3
méidàisǎnyúshìjiùlínshī湿le
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
4
wàngledàisǎnbèiyǔlíntòushī湿
Cô ấy quên không mang ô, bị mưa làm ướt sũng.
5
jìdedàisǎnbùránhuìlínshī湿de
Nhớ mang ô, không thì bạn sẽ bị ướt.

Từ đã xem