Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 淋
淋
lín
bị ướt, làm ướt
Hán việt:
lâm
Nét bút
丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
Số nét
11
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 淋
Luyện tập
Từ ghép
冰淇淋
bīngqílín
kem
淋湿
línshī
Bị ướt
Ví dụ
1
rètiān
热
天
lǐ
里
,
rénmen
人
们
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
bīngqílín
冰
淇
淋
。
Trong thời tiết nóng nực, mọi người thích ăn kem.
2
yǔlín
雨
淋
zhe
着
chuānghù
窗
户
。
Mưa rơi trúng cửa sổ.
3
tā
他
méidài
没
带
sǎn
伞
,
yúshì
于
是
jiù
就
línshī
淋
湿
le
了
。
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
4
tā
她
wàng
忘
le
了
dài
带
sǎn
伞
,
bèi
被
yǔlín
雨
淋
dé
得
tòushī
透
湿
。
Cô ấy quên không mang ô, bị mưa làm ướt sũng.
5
jìde
记
得
dàisǎn
带
伞
,
bùrán
不
然
nǐ
你
huì
会
línshī
淋
湿
de
的
。
Nhớ mang ô, không thì bạn sẽ bị ướt.
Từ đã xem