首都
shǒudū
thủ đô
Hán việt: thú đô
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngguódeshǒudōu首都shìběijīng
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
2
déguódeshǒudōu首都shìbólín
Thủ đô của Đức là Berlin.
3
éguódeshǒudōu首都shìmòsīkē
Thủ đô của Nga là Moskva.
4
fǎguódeshǒudōu首都shìbālí
Thủ đô của Pháp là Paris.
5
hánguódeshǒudōu首都shìshǒuěr
Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul.
6
měiguódeshǒudōu首都shìhuáshèngdùn
Thủ đô của Mỹ là Washington.
7
yīngguódeshǒudōu首都shìlúndūn
Thủ đô của Anh là Luân Đôn.
8
běijīngshìzhōngguódeshǒudōu首都
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
9
měigèguójiādōuyǒuzìjǐdeshǒudōu首都
Mỗi quốc gia đều có thủ đô của riêng mình.
10
shǒudōu首都tōngchángshìguójiādezhèngzhìzhōngxīn
Thủ đô thường là trung tâm chính trị của quốc gia.
11
xǔduōshǒudōu首都shìgèguódewénhuàzhōngxīn
Nhiều thủ đô cũng là trung tâm văn hóa của các quốc gia.
12
lǚyóuzhěchángchángxuǎnzéshǒudōu首都zuòwéitāmendelǚxíngmùdìdì
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.