Chi tiết từ vựng

首都 【shǒu dū】

heart
(Phân tích từ 首都)
Nghĩa từ: thủ đô
Hán việt: thú đô
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

běijīng
北京
shì
zhōngguó
中国
de
shǒudōu
首都
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
měigè
每个
guójiā
国家
dōu
yǒu
zìjǐ
自己
de
shǒudōu
首都
Mỗi quốc gia đều có thủ đô của riêng mình.
shǒudōu
首都
tōngcháng
通常
shì
guójiā
国家
de
zhèngzhì
政治
zhōngxīn
中心。
Thủ đô thường là trung tâm chính trị của quốc gia.
xǔduō
许多
shǒudōu
首都
shì
gèguó
各国
de
wénhuà
文化
zhōngxīn
中心。
Nhiều thủ đô cũng là trung tâm văn hóa của các quốc gia.
lǚyóuzhě
旅游者
chángcháng
常常
xuǎnzé
选择
shǒudōu
首都
zuòwéi
作为
tāmen
他们
de
lǚxíng
旅行
mùdìdì
目的地。
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
shǒudōu
首都
de
jūzhù
居住
chéngběn
成本
tōngcháng
通常
bǐjiào
比较
gāo
高。
Chi phí sinh hoạt ở thủ đô thường cao hơn.
shǒudōu
首都
jīngcháng
经常
jǔbàn
举办
guójiājí
国家级
de
huódòng
活动。
Thủ đô thường tổ chức các sự kiện cấp quốc gia.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你