首
丶ノ一ノ丨フ一一一
9
家
HSK1
Lượng từ
Ví dụ
1
中国的首都是北京。
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
2
德国的首都是柏林。
Thủ đô của Đức là Berlin.
3
俄国的首都是莫斯科。
Thủ đô của Nga là Moskva.
4
法国的首都是巴黎。
Thủ đô của Pháp là Paris.
5
韩国的首都是首尔。
Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul.
6
美国的首都是华盛顿。
Thủ đô của Mỹ là Washington.
7
英国的首都是伦敦。
Thủ đô của Anh là Luân Đôn.
8
你喜欢那首歌吗?
Bạn thích bài hát kia không?
9
这首支歌很受欢迎。
Bài hát này rất được yêu thích.
10
每次听到这首歌,我都会哭。
Mỗi lần nghe bài hát này, tôi đều khóc.
11
贝多芬的第九交响曲是一首世界著名的名曲。
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
12
这首民歌很受老年人喜欢。
Bài dân ca này rất được người già yêu thích.