shǎ
ngốc, dại, ngu, dốt, đần
Hán việt: soạ
ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
yàozuòshǎshì
Bạn đừng làm chuyện ngốc nghếch.
2
zuòlejiànshìzhēnshǎ
Làm việc đó thật ngốc.
3
shǎhuàshǎoshuō
Đừng nói những lời ngu ngốc.
4
shǎhūhūdeyàngzihěnkěài
Vẻ ngoài dại khờ của cô ấy rất đáng yêu.
5
biézhuāngshǎle
Đừng giả vờ ngốc nữa.
6
zhègèshǎguā
Đồ ngốc!
7
dewèntíràngwánquánshǎyǎn
Câu hỏi của anh ấy khiến tôi hoàn toàn bị sốc.
8
kàndàochéngjìhòushǎyǎnle
Tôi đã bị choáng váng khi nhìn thấy kết quả.
9
tūrántiàochūláixiàshǎyǎn
Anh ta bất ngờ nhảy ra, làm tôi sợ hãi đến mức không thể tin được.

Từ đã xem