Chi tiết từ vựng
傻 【shǎ】


Nghĩa từ: ngốc, dại, ngu, dốt, đần
Hán việt: soạ
Nét bút: ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
Tổng số nét: 13
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Tính từ
Từ ghép:
Ví dụ:
你
不要
做
傻事。
Don't do something foolish.
Bạn đừng làm chuyện ngốc nghếch.
做
了
那件事
真傻。
It was really silly to do that.
Làm việc đó thật ngốc.
傻话
少说。
Don't talk foolishly.
Đừng nói những lời ngu ngốc.
她
傻乎乎
的
样子
很
可爱。
Her foolish appearance is quite adorable.
Vẻ ngoài dại khờ của cô ấy rất đáng yêu.
别
装傻
了。
Stop playing dumb.
Đừng giả vờ ngốc nữa.
你
这个
傻瓜!
You fool!
Đồ ngốc!
他
的
问题
让
我
完全
傻眼。
His question completely dumbfounded me.
Câu hỏi của anh ấy khiến tôi hoàn toàn bị sốc.
看到
成绩
后,
我
傻眼
了。
I was flabbergasted when I saw the results.
Tôi đã bị choáng váng khi nhìn thấy kết quả.
他
突然
跳
出来,
吓
得
我
傻眼。
He suddenly jumped out, scaring me into disbelief.
Anh ta bất ngờ nhảy ra, làm tôi sợ hãi đến mức không thể tin được.
Bình luận