浪费
làngfèi
lãng phí
Hán việt: lang bí
节省
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bùyàolàngfèi浪费shuǐ
Đừng lãng phí nước.
2
bùyàolàngfèi浪费shíwù
Đừng lãng phí thức ăn.
3
làngfèishíjiānděngyúlàngfèi浪费shēngmìng
Lãng phí thời gian cũng như lãng phí cuộc đời.
4
làngfèi浪费shuǐzīyuánshìyīnggāide
Không nên lãng phí nguồn nước.
5
zhèyàngzuòshìzàilàngfèi浪费jīnqián
Làm như vậy là đang lãng phí tiền bạc.
6
làngfèi浪费zhǐzhāngshìhuánjìngwèntí
Lãng phí giấy cũng là một vấn đề môi trường.
7
bùyàolàngfèi浪费decáinéng
Đừng lãng phí tài năng của bạn.
8
jiǎnshǎolàngfèi浪费cóngérjiéshěngchéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
9
yǐwéifàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.