fèi
phí tổn, chi phí
Hán việt:
フ一フノ丨丨フノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenyàodiànfèi
Chúng ta cần trả tiền điện.
2
búyàolàngfèishuǐ
Đừng lãng phí nước.
3
bàomíngfèishìduōshǎo
Phí đăng ký là bao nhiêu?
4
huàyànfèiyòngshìduōshǎo
Chi phí xét nghiệm là bao nhiêu?
5
dezūjīnbāoguāshuǐdiànfèi
Tiền thuê của bạn đã bao gồm tiền nước và điện chưa?
6
fángzūbāoguāshuǐdiànfèi
Tiền thuê nhà có bao gồm tiền nước và điện không?
7
lǚguǎntígōngmiǎnfèizǎocān
Khách sạn cung cấp bữa sáng miễn phí.
8
zhèyántǎohuìduìxuéshēngmiǎnfèi
Hội thảo này miễn phí cho sinh viên.
9
dezhùyuànfèiyòngyóubǎoxiǎngōngsīzhīfù
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
10
tāmendānxīnzhùyuànfèiyònghuìhěngāo
Họ lo lắng về chi phí nằm viện cao.
11
yàojiāodiànfèi
Tôi sẽ đi nộp tiền điện.
12
qǐngzàizhèlǐjiāoxuéfèi
Hãy nộp học phí ở đây.

Từ đã xem

AI