làng
Sóng; phung phí
Hán việt: lang
丶丶一丶フ一一フノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
fǎyǔshìyīménlàngmàndeyǔyán
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
2
bùyàolàngfèishuǐ
Đừng lãng phí nước.
3
bùyàolàngfèishíwù
Đừng lãng phí thức ăn.
4
làngfèishíjiānděngyúlàngfèishēngmìng
Lãng phí thời gian cũng như lãng phí cuộc đời.
5
làngfèishuǐzīyuánshìyīnggāide
Không nên lãng phí nguồn nước.
6
zhèyàngzuòshìzàilàngfèijīnqián
Làm như vậy là đang lãng phí tiền bạc.
7
làngfèizhǐzhāngshìhuánjìngwèntí
Lãng phí giấy cũng là một vấn đề môi trường.
8
bùyàolàngfèidecáinéng
Đừng lãng phí tài năng của bạn.
9
hǎilàngdeyīnhěnshūfú
Âm thanh của sóng biển rất dễ chịu.
10
jiǎnshǎolàngfèicóngérjiéshěngchéngběn
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
11
yǐwéifàngsōngyīxiàhuìlàngfèishíjiānjiéguǒfǎnérrànggōngzuògèngyǒuxiàolǜ
Tôi nghĩ việc nghỉ ngơi sẽ lãng phí thời gian, nhưng kết quả lại khiến tôi làm việc hiệu quả hơn.
12
diànyǐngzhōngdejiēwěnchǎngjǐnghěnlàngmàn
Cảnh hôn trong phim rất lãng mạn.

Từ đã xem