演出
yǎnchū
biểu diễn, buổi biểu diễn
Hán việt: diễn xuý
场, 次
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
tāmenzàiliànxíwǔdǎowèilemíngtiāndeyǎnchū演出
Họ đang tập nhảy cho buổi diễn ngày mai.
2
tāmenzàiwǔtáishàngyǎnchū演出
Họ biểu diễn trên sân khấu.
3
wǒmenzhèngzàiwèixiàgèyuèdeyǎnchū演出páiliàn
Chúng tôi đang tập luyện cho buổi biểu diễn vào tháng sau.
4
mǎileyǎnchū演出depiào
Tôi đã mua vé xem buổi biểu diễn.
5
yǎnchū演出jiāngzàibādiǎnkāishǐ
Buổi biểu diễn sẽ bắt đầu lúc tám giờ.
6
yǎnchūpiàoyǐjīngshòuqìngle
Vé buổi biểu diễn đã bán hết.
7
yǎnchū演出bādiǎnkāiyǎn
Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 8 giờ.
8
deyǎnchū演出kěyǐshuōshìshíquánshíměiyíngdeleguānzhòngderèlièzhǎngshēng
Màn trình diễn của cô ấy có thể nói là hoàn hảo, nhận được tràng pháo tay nhiệt liệt từ khán giả.
9
guānzhòngpěngchǎngràngyǎnchū演出fēichángchénggōng
Khán giả ủng hộ, làm cho buổi biểu diễn rất thành công.