yǎn
biểu diễn, diễn xuất, đóng vai
Hán việt: diễn
丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
14
场, 出
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nǚyǎnyuán
Nữ diễn viên.
2
xǐhuānkànjīngjùbiǎoyǎn
Tôi thích xem biểu diễn Kinh kịch.
3
yǎnyuánmenzhànzàitáishàng
Các diễn viên đang đứng trên sân khấu.
4
huìbiǎoyǎnmóshùma
Bạn biết biểu diễn ảo thuật không?
5
biǎoyǎndejiémùdōuhěnjīngcǎi
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
6
tāmenzàiliànxíwǔdǎowèilemíngtiāndeyǎnchū
Họ đang tập nhảy cho buổi diễn ngày mai.
7
yīnyuèhuìshàngyǎnzòulegèzhǒnggèyàngdeyuèqì
Buổi hòa nhạc đã trình diễn đủ loại nhạc cụ.
8
zhèwèiyǎnyuánhěnshuài
Nam diễn viên này rất đẹp trai.
9
deyǎnjiǎngjìqiǎoràngrénpèifú
Kỹ năng thuyết trình của bạn thật đáng ngưỡng mộ.
10
debiǎoyǎnbàngjíle
Màn trình diễn của anh ấy rất tuyệt.
11
tāmenzàiwǔtáishàngyǎnchū
Họ biểu diễn trên sân khấu.
12
wǒmenzhèngzàiwèixiàgèyuèdeyǎnchūpáiliàn
Chúng tôi đang tập luyện cho buổi biểu diễn vào tháng sau.