Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 脸
【臉】
脸
liǎn
Mặt
Hán việt:
kiểm
Nét bút
ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
Số nét
11
Lượng từ:
张, 个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 脸
Từ ghép
脸谱
liǎnpǔ
mặt nạ trong kịch Trung Quốc, đặc biệt là trong kịch tuồng
没脸
méiliǎn
Mất mặt, xấu hổ
脸红
liǎnhóng
Đỏ mặt, xấu hổ
洗脸
xǐliǎn
Rửa mặt
Ví dụ
1
qǐchuáng
起
床
hòu
后
,
wǒxiān
我
先
shuāyá
刷
牙
xǐliǎn
洗
脸
。
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
2
tā
她
zhùyì
注
意
dào
到
le
了
tā
他
liǎnshàng
脸
上
de
的
biànhuà
变
化
。
Cô ấy nhận thấy sự thay đổi trên khuôn mặt của anh ấy.
3
tā
她
mōlemō
摸
了
摸
zìjǐ
自
己
de
的
liǎn
脸
Cô ấy vuốt vào mặt mình
4
tā
他
de
的
liǎnshàng
脸
上
yǒu
有
xìwēi
细
微
de
的
zhòuwén
皱
纹
。
Trên khuôn mặt anh ấy có những nếp nhăn nhỏ.
5
liǎnpǔ
脸
谱
bùjǐn
不
仅
shì
是
huàzhuāng
化
妆
,
tā
它
hái
还
dàibiǎo
代
表
le
了
juésè
角
色
de
的
xìnggé
性
格
。
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
6
zài
在
jīngjù
京
剧
zhōng
中
,
liǎnpǔ
脸
谱
shì
是
juésè
角
色
bùkěhuòquē
不
可
或
缺
de
的
yībùfèn
一
部
分
。
Trong kịch Bắc Kinh, mặt nạ là một phần không thể thiếu của nhân vật.
7
zhǐjiàn
只
见
tā
她
liǎnshàng
脸
上
lùchū
露
出
wēixiào
微
笑
。
Chỉ thấy nụ cười xuất hiện trên khuôn mặt của cô ấy.
8
háizi
孩
子
men
们
liǎnshàng
脸
上
yángyìzhe
洋
溢
着
xǐyuè
喜
悦
。
Trên khuôn mặt của những đứa trẻ rạng rỡ niềm vui sướng.
9
tā
他
de
的
liǎnshàng
脸
上
lùchū
露
出
le
了
nùróng
怒
容
Trên khuôn mặt anh ấy hiện lên vẻ tức giận
10
tā
她
niē
捏
le
了
niē
捏
háizi
孩
子
de
的
liǎn
脸
Cô ấy véo má của đứa trẻ.
11
tā
他
zuò
做
le
了
nàjiànshì
那
件
事
zhīhòu
之
后
,
jiǎnzhí
简
直
méiliǎnjiànrén
没
脸
见
人
。
Sau khi làm việc đó, anh ta đúng là không dám gặp mặt ai.
12
wǒ
我
zhèmewǎn
这
么
晚
lái
来
,
zhēnshì
真
是
méiliǎn
没
脸
。
Tôi đến muộn như vậy, thật không có mặt mũi nào.
Xem thêm (3 ví dụ)