精彩
jīngcǎi
tuyệt vời, xuất sắc
Hán việt: tinh thái
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
biǎoyǎndejiémùdōuhěnjīngcǎi精彩
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
2
jīntiāndezúqiúbǐsàihěnjīngcǎi精彩
Trận bóng đá hôm nay rất hay.
3
jǐnbiāosàidejuésàishífēnjīngcǎi精彩
Trận chung kết của giải đấu rất hấp dẫn.
4
diànyǐngkěbùshìyībāndejīngcǎi精彩
Bộ phim quả thật là hấp dẫn.
5
zhèchǎngbǐsàizhēnjīngcǎi精彩
Trận đấu này thật tuyệt vời!
6
debiǎoyǎntàijīngcǎile
Màn trình diễn của anh ấy quá xuất sắc,
7
jiǎngdexiàohuàzhēnjīngcǎi精彩
Câu chuyện cười anh ấy kể thật hay.
8
jīngcǎi精彩deshùnjiānzǒngshìduǎnzànde
Những khoảnh khắc tuyệt vời luôn ngắn ngủi.
9
dàjiādōushuōzhèbùdiànyǐnghěnhǎokànkànlezhīhòuguǒránjuédefēichángjīngcǎi精彩
Mọi người đều nói bộ phim này rất hay, sau khi xem tôi quả nhiên thấy nó rất tuyệt vời.