彩
ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
11
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
今天的云彩白
Mây hôm nay trắng
2
表演的节目都很精彩。
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
3
今天的足球比赛很精彩。
Trận bóng đá hôm nay rất hay.
4
民歌常常带有浓厚的地方色彩。
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
5
画册上的图片色彩鲜艳。
Những hình ảnh trong album có màu sắc tươi sáng.
6
锦标赛的决赛十分精彩。
Trận chung kết của giải đấu rất hấp dẫn.
7
油画和水彩画有很大的不同。
Tranh sơn dầu và tranh nước có sự khác biệt lớn.
8
六盒彩色铅笔。
Sáu hộp bút chì màu.
9
春节的时候,街上到处都是彩灯。
Dịp Tết Nguyên đán, đèn lồng được treo khắp các con phố.
10
彩灯让夜晚变得更美丽。
Đèn lồng làm cho đêm tối trở nên đẹp hơn.
11
市场上卖很多漂亮的彩灯。
Trên thị trường bán rất nhiều đèn lồng đẹp.
12
这些彩灯使用LED灯泡。
Những chiếc đèn lồng này sử dụng bóng đèn LED.