表现
biǎoxiàn
biểu hiện, thể hiện, tỏ ra
Hán việt: biểu hiện
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zàibǐsàizhōngbiǎoxiàn表现fēichánghǎo
Anh ấy thể hiện rất tốt trong cuộc thi.
2
zàimiànshìzhōngbiǎoxiàn表现chūlejídàdexìnxīn
Cô ấy tỏ ra rất tự tin trong buổi phỏng vấn.
3
yǐwǎngdebiǎoxiàn表现fēichángyōuxiù
Màn trình diễn trước đây của anh ấy rất xuất sắc.
4
tōulǎnhuìyǐngxiǎngtuánduìdezhěngtǐbiǎoxiàn表现
Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất chung của nhóm.
5
zàijùhuìshàngbiǎoxiàn表现hěndàfāng
Trong bữa tiệc, cô ấy tỏ ra rất rộng lượng.
6
jīntiānbiǎoxiàn表现hěnqíguài
Hôm nay anh ấy cư xử rất kỳ lạ.
7
debiǎoxiàn表现zhēnderàngquánchǎngguānzhòngjīngdāile
Màn trình diễn của anh ấy thực sự khiến toàn bộ khán giả bị sốc.