xiàn
xuất hiện, hiện ra
Hán việt: hiện
一一丨一丨フノフ
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bàngōngshìshèbèifēichángxiàndài
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
2
xiànzàizàizuòshénme
Bây giờ bạn đang làm gì ?
3
xiànzàishìdōngtiān
Bây giờ là mùa đông.
4
xiànzàikěyǐláima
Bây giờ bạn có thể đến không?
5
xiànzàijǐdiǎnle
Bây giờ mấy giờ rồi?
6
xiànzàibùmáng
Bây giờ tôi không bận.
7
xiànzàizàinǎlǐ
Bây giờ bạn ở đâu?
8
xiànzàihěnè饿
Bây giờ tôi rất đói.
9
wèilemíngtiāndecèyànwǒmenxiànzàiyīnggāifùxí
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
10
nǐmennǎlǐlezěnmexiànzàicáihuílái
Các em đi đâu vậy? Sao giờ này mới về?
11
xiànzàishìqīdiǎn
Bây giờ là 7 giờ.
12
xiànzàishìsāndiǎnyīkè
Bây giờ là ba giờ mười lăm phút.