Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 人物
人物
rénwù
nhân vật
Hán việt:
nhân vật
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 人物
人
【rén】
người, con người
物
【wù】
Vật, đối tượng
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 人物
Ví dụ
1
lìshǐ
历
史
shàng
上
yǒu
有
hěnduō
很
多
wěidà
伟
大
de
的
rénwù
人物
Lịch sử có rất nhiều nhân vật vĩ đại.
2
diànyǐng
电
影
zhōng
中
de
的
rénwù
人物
ràng
让
wǒ
我
yìnxiàng
印
象
shēnkè
深
刻
。
Nhân vật trong phim đã để lại ấn tượng sâu sắc cho tôi.
3
zhèbù
这
部
xìjù
戏
剧
zhōng
中
,
měigè
每
个
rénwù
人物
dōu
都
yǒu
有
qí
其
dútèxìng
独
特
性
。
Trong vở kịch này, mỗi nhân vật đều có nét độc đáo riêng.
4
shénhuà
神
话
zhōng
中
de
的
rénwù
人物
wǎngwǎng
往
往
jùyǒu
具
有
chāozìrán
超
自
然
de
的
lìliàng
力
量
。
Nhân vật trong thần thoại thường có sức mạnh siêu nhiên.