地位
dìwèi
địa vị, vị thế
Hán việt: địa vị
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shèhuìdìwèi地位
Địa vị xã hội
2
zàigōngsīdedìwèi地位hěngāo
Anh ta có địa vị cao trong công ty.
3
zhèngzhìjiātōngchángyǒuhěngāodeshèhuìdìwèi地位
Các chính trị gia thường có địa vị xã hội cao.
4
zūnguìdedìwèi地位huòdélexǔduōtèquán
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
5
zàidúshēngzǐnǚzhèngcèxiàdúshēngnǚzàijiātíngzhōngxiǎngyǒutèbiédedìwèi地位
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.