Chi tiết từ vựng
地位 【dìwèi】


(Phân tích từ 地位)
Nghĩa từ: địa vị, vị thế
Hán việt: địa vị
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
社会
地位
可
Social status
Địa vị xã hội
他
在
公司
的
地位
很
高。
He has a high status in the company.
Ví dụ 9:年长者享有较高的地位。
Dịch tiếng Việt: Người cao tuổi thường có địa vị cao hơn.
Dịch tiếng Anh: The elderly enjoy a higher status.
Anh ta có địa vị cao trong công ty.
政治家
通常
有
很
高
的
社会
地位。
Politicians usually have a high social status.
Các chính trị gia thường có địa vị xã hội cao.
他
以
其
尊贵
的
地位
获得
了
许多
特权。
He received many privileges due to his esteemed status.
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
在
独生子女
政策
下,
独生女
在
家庭
中
享有
特别
的
地位。
Under the one-child policy, an only daughter holds a special position in the family.
Trong chính sách một con, con gái duy nhất có một vị trí đặc biệt trong gia đình.
Bình luận