Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
地 【dì】


Nghĩa từ: trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
Hán việt: địa
Lượng từ:
块, 片
Từ trái nghĩa: 天
Hình ảnh:

Nét bút: 一丨一フ丨フ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tiểu từ, trợ từ
Được cấu thành từ:
也 yě: Cũng, nữa
土 tǔ: Đất
Từ ghép:
Ví dụ:
好
快
地
跑
Run very fast
Chạy nhanh lắm
好
认真
地
工作
Work very diligently
Làm việc rất chăm chỉ
他
信地
说
这
是
真的。
He confidently said it's true.
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
请问,
您
知道
这个
地方
怎么
走吗?
Excuse me, do you know how to get to this place?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
他
去
了
什么
地方?
:
Where did he go?
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
这个
地方
人多吗?
Are there many people in this place?
Chỗ này có đông người không?
我们
应该
找个
地方
休息
We should find a place to rest.
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
我
喜欢
安静
的
地方。
I like quiet places.
Tôi thích những nơi yên bình.
我
需要
一个
安静
的
地方
学习。
I need a quiet place to study.
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
你
的
伊妹儿
地址
是
什么?
What is your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?
婴儿
在
地
上爬。
The baby is crawling on the floor.
Em bé đang bò trên sàn.
这个
地方
离
我家
很远
This place is very far from my home.
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
这个
地方
很
安静
This place is very quiet.
Nơi này rất yên tĩnh.
你
住
在
哪个
地方?
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
这个
地方
很脏
This place is very dirty.
Chỗ này rất bẩn.
你
能
告诉
我
地址
吗?
Can you tell me the address?
Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ không?
为了
流利地
说
法语,
他
住
在
法国
两年。
To speak French fluently, he lived in France for two years.
Để nói tiếng Pháp một cách trôi chảy, anh ấy đã sống ở Pháp hai năm.
这个
地方
很多
人得
疟疾。
Many people in this area suffer from malaria.
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
我
很
累,
所以
早早
地去
睡觉
了。
I am very tired, so I went to sleep early.
Tôi rất mệt, nên đã đi ngủ sớm.
我们
需要
找
一个
房租
便宜
的
地方。
We need to find a place with cheap rent.
Chúng ta cần tìm một nơi có giá thuê nhà rẻ.
你
住
的
地方
交通
方便
吗?
Is the transportation convenient where you live?
Nơi bạn ở giao thông có tiện lợi không?
我
每天
乘坐
地铁
去
上班。
I take the subway to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
地铁站
就
在
这
附近。
The subway station is nearby.
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
地铁
是
城市
里
最快
的
交通工具。
The subway is the fastest mode of transportation in the city.
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
这条
地铁
线路
直达
机场。
This subway line goes directly to the airport.
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
地铁
的
票价
是
多少?
How much is the subway fare?
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
地铁
十分钟
一趟。
The subway runs every 10 minutes.
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
附近
有
什么
好玩
的
地方
吗?
Are there any fun places nearby?
Gần đây có nơi nào vui chơi không?
这块
地方
可以
晒
稻谷。
This spot can be used to sun-dry rice.
Chỗ này có thể phơi lúa.
这座
城市
是
个
旅游胜地。
This city is a famous tourist destination.
Thành phố này là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
Bình luận