Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【dì】

heart
Nghĩa từ: trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
Hán việt: địa
Lượng từ: 块, 片
Từ trái nghĩa:
Hình ảnh:
地
Nét bút: 一丨一フ丨フ
Tổng số nét: 6
Cấp độ: HSK3
Được cấu thành từ:
  • : Cũng, nữa

  • : Đất

Từ ghép:

dìfāng

Nơi, địa điểm, chỗ

dìtiě

Tàu điện ngầm

dìshàng

trên mặt đất

dìwèi

địa vị, vị thế

dìzhǐ

địa chỉ

wàidì

nơi khác, vùng khác, chỗ khác

dàdì

Đất đai

dìlǐ

Địa lý

chǎngdì

Sân bóng

cǎodì

Đồng cỏ

dìtiě zhàn

铁站

Trạm xe điện ngầm

dìtǎn

Thảm

Ví dụ:

hǎo
kuài
pǎo
Run very fast
Chạy nhanh lắm
hǎo
rènzhēn
认真
gōngzuò
工作
Work very diligently
Làm việc rất chăm chỉ
xìndì
shuō
zhè
shì
zhēnde
真的。
He confidently said it's true.
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
qǐngwèn
请问,
nín
zhīdào
知道
zhège
这个
dìfāng
zěnme
怎么
zǒuma
走吗?
Excuse me, do you know how to get to this place?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
le
shénme
什么
dìfāng
方?
:
:
Where did he go?
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
zhège
这个
dìfāng
rénduōma
人多吗?
Are there many people in this place?
Chỗ này có đông người không?
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
zhǎogè
找个
dìfāng
xiūxi
休息
We should find a place to rest.
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
xǐhuān
喜欢
ānjìng
安静
de
dìfāng
方。
I like quiet places.
Tôi thích những nơi yên bình.
xūyào
需要
yígè
一个
ānjìng
安静
de
dìfāng
xuéxí
学习。
I need a quiet place to study.
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
de
yīmèiér
伊妹儿
dìzhǐ
shì
shénme
什么?
What is your email address?
Địa chỉ email của bạn là gì?
yīngér
婴儿
zài
shàngpá
上爬。
The baby is crawling on the floor.
Em bé đang bò trên sàn.
zhège
这个
dìfāng
wǒjiā
我家
hěnyuǎn
很远
This place is very far from my home.
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
zhège
这个
dìfāng
hěn
ānjìng
安静
This place is very quiet.
Nơi này rất yên tĩnh.
zhù
zài
něigè
哪个
dìfāng
方?
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
zhège
这个
dìfāng
hěnzāng
很脏
This place is very dirty.
Chỗ này rất bẩn.
néng
gàosù
告诉
dìzhǐ
ma
吗?
Can you tell me the address?
Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ không?
wèile
为了
liúlìdì
流利
shuō
fǎyǔ
法语,
zhù
zài
fǎguó
法国
liǎngnián
两年。
To speak French fluently, he lived in France for two years.
Để nói tiếng Pháp một cách trôi chảy, anh ấy đã sống ở Pháp hai năm.
zhège
这个
dìfāng
hěnduō
很多
réndé
人得
nüèji
疟疾。
Many people in this area suffer from malaria.
Nhiều người ở nơi này mắc bệnh sốt rét.
hěn
lèi
累,
suǒyǐ
所以
zǎozǎo
早早
dìqù
shuìjiào
睡觉
le
了。
I am very tired, so I went to sleep early.
Tôi rất mệt, nên đã đi ngủ sớm.
wǒmen
我们
xūyào
需要
zhǎo
yígè
一个
fángzū
房租
piányí
便宜
de
dìfāng
方。
We need to find a place with cheap rent.
Chúng ta cần tìm một nơi có giá thuê nhà rẻ.
zhù
de
dìfāng
jiāotōng
交通
fāngbiàn
方便
ma
吗?
Is the transportation convenient where you live?
Nơi bạn ở giao thông có tiện lợi không?
měitiān
每天
chéngzuò
乘坐
dìtiě
shàngbān
上班。
I take the subway to work every day.
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
dìtiězhàn
铁站
jiù
zài
zhè
fùjìn
附近。
The subway station is nearby.
Trạm tàu điện ngầm ở gần đây.
dìtiě
shì
chéngshì
城市
zuìkuài
最快
de
jiāotōnggōngjù
交通工具。
The subway is the fastest mode of transportation in the city.
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
zhètiáo
这条
dìtiě
xiànlù
线路
zhídá
直达
jīchǎng
机场。
This subway line goes directly to the airport.
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
dìtiě
de
piàojià
票价
shì
duōshǎo
多少?
How much is the subway fare?
Giá vé tàu điện ngầm bao nhiêu?
dìtiě
shífēnzhōng
十分钟
yītàng
一趟。
The subway runs every 10 minutes.
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
fùjìn
附近
yǒu
shénme
什么
hǎowán
好玩
de
dìfāng
ma
吗?
Are there any fun places nearby?
Gần đây có nơi nào vui chơi không?
zhèkuài
这块
dìfāng
kěyǐ
可以
shài
dàogǔ
稻谷。
This spot can be used to sun-dry rice.
Chỗ này có thể phơi lúa.
zhèzuò
这座
chéngshì
城市
shì
lǚyóushèngdì
旅游胜
This city is a famous tourist destination.
Thành phố này là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
Bình luận