Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 地
地
dì
trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
Hán việt:
địa
Nét bút
一丨一フ丨フ
Số nét
6
Từ trái nghĩa
Lượng từ:
块, 片
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tiểu từ, trợ từ
Thêm vào sổ tay
Ngữ pháp 地
Hình ảnh:
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 地
Từ ghép
地方
dìfāng
địa điểm, nơi chốn
地铁
dìtiě
tàu điện ngầm
地上
dìshàng
trên mặt đất
地位
dìwèi
địa vị, vị thế
地址
dìzhǐ
địa chỉ
外地
wàidì
nơi khác, vùng khác, chỗ khác
大地
dàdì
Đất đai
地理
dìlǐ
Địa lý
场地
chǎngdì
Sân bóng
草地
cǎodì
Đồng cỏ
地铁站
dìtiě zhàn
Trạm xe điện ngầm
地毯
dìtǎn
Thảm
Xem thêm (12 từ ghép)
Ví dụ
1
hǎo
好
kuài
快
dì
地
pǎo
跑
Chạy nhanh lắm
2
hǎo
好
rènzhēn
认
真
dì
地
gōngzuò
工
作
Làm việc rất chăm chỉ
3
tā
他
xìndì
信
地
shuō
说
zhè
这
shì
是
zhēnde
真
的
。
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
4
qǐngwèn
请
问
,
nín
您
zhīdào
知
道
zhège
这
个
dìfāng
地
方
zěnme
怎
么
zǒuma
走
吗
?
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
5
tā
他
qù
去
le
了
shénme
什
么
dìfāng
地
方
?
:
:
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
6
zhège
这
个
dìfāng
地
方
rénduōma
人
多
吗
?
Chỗ này có đông người không?
7
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
zhǎogè
找
个
dìfāng
地
方
xiūxi
休
息
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
8
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
ānjìng
安
静
de
的
dìfāng
地
方
。
Tôi thích những nơi yên bình.
9
wǒ
我
xūyào
需
要
yígè
一
个
ānjìng
安
静
de
的
dìfāng
地
方
xuéxí
学
习
。
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
10
nǐ
你
de
的
yīmèiér
伊
妹
儿
dìzhǐ
地
址
shì
是
shénme
什
么
?
Địa chỉ email của bạn là gì?
11
yīngér
婴
儿
zài
在
dì
地
shàngpá
上
爬
。
Em bé đang bò trên sàn.
12
zhège
这
个
dìfāng
地
方
lí
离
wǒjiā
我
家
hěnyuǎn
很
远
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm (18 ví dụ)