trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
Hán việt: địa
一丨一フ丨フ
6
块, 片
HSK1
Tiểu từ, trợ từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
hǎokuàipǎo
Chạy nhanh lắm
2
hǎorènzhēngōngzuò
Làm việc rất chăm chỉ
3
xìndìshuōzhèshìzhēnde
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
4
qǐngwènnínzhīdàozhègedìfāngzěnmezǒuma
Xin hỏi, bạn biết cách đi đến nơi này không?
5
leshénmedìfāng::
Anh ấy đã đi đến nơi nào?
6
zhègedìfāngrénduōma
Chỗ này có đông người không?
7
wǒmenyīnggāizhǎogèdìfāngxiūxi
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
8
xǐhuānānjìngdedìfāng
Tôi thích những nơi yên bình.
9
xūyàoyígèānjìngdedìfāngxuéxí
Tôi cần một nơi yên tĩnh để học.
10
deyīmèiérdìzhǐshìshénme
Địa chỉ email của bạn là gì?
11
yīngérzàishàngpá
Em bé đang bò trên sàn.
12
zhègedìfāngwǒjiāhěnyuǎn
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.