十分
shífēn
rất, cực kỳ
Hán việt: thập phân
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
2
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
3
wǒmenxiūxishífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
4
shífēnzhōngxià
Sau mười phút
5
yígèxiǎoshíyǒuliùshífēnzhōng
Một giờ có sáu mươi phút.
6
cóngdejiādàochēzhànzhīxūyàoshífēnzhōng
Từ nhà tôi đến bến xe chỉ mất mười phút.
7
dìtiěshífēnzhōngyītàng
Mỗi 10 phút có một chuyến tàu điện ngầm.
8
kèjiānxiūxishífēnzhōng
Nghỉ giữa giờ mười phút.
9
wǒmendàyuēzàishífēnzhōnghòudàodá
Chúng tôi sẽ đến khoảng sau mười phút nữa.
10
jǐnbiāosàidejuésàishífēn十分jīngcǎi
Trận chung kết của giải đấu rất hấp dẫn.
11
zhègepíngguǒshífēn十分tián
Quả táo này rất ngọt.
12
shífēn十分xǐhuānnàbùdiànyǐng
Cô ấy rất thích bộ phim đó.