Chi tiết từ vựng

十分 【shí fēn】

heart
(Phân tích từ 十分)
Nghĩa từ: rất, cực kỳ
Hán việt: thập phân
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

zhège
这个
píngguǒ
苹果
shífēn
十分
tián
甜。
Quả táo này rất ngọt.
shífēn
十分
xǐhuān
喜欢
nàbù
那部
diànyǐng
电影。
Cô ấy rất thích bộ phim đó.
zhège
这个
xiāoxī
消息
ràng
wǒmen
我们
shífēn
十分
jīngyà
惊讶。
Tin tức này khiến chúng tôi rất ngạc nhiên.
duì
gōngzuò
工作
shífēn
十分
rènzhēn
认真。
Anh ấy rất nghiêm túc với công việc.
zhège
这个
dìfāng
地方
shífēn
十分
ānjìng
安静。
Chỗ này rất yên tĩnh.
duì
shíshàng
时尚
shífēn
十分
gǎnxìngqù
感兴趣。
Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
duì
jiéguǒ
结果
shífēnmǎnyì
十分满意。
Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?