shí
số mười, mười
Hán việt: thập
一丨
2
HSK1
Số từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
gēgejīnniánsānshísuìle
Anh trai tôi năm nay 30 tuổi.
2
dedìdijīnniánshísuì
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
3
demèimeijīnniánshísuì
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
4
èrshí
Hai mươi.
5
èrshísuì
Anh ấy hai mươi tuổi.
6
zhèběnshūshíyuán
Quyển sách này giá mười đồng.
7
yǒushígèpíngguǒ
Tôi có mười quả táo.
8
shísuìle
Cậu ấy mười tuổi.
9
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
10
zhèshìdedìshíběnshū
Đây là quyển sách thứ mười tôi đọc.
11
deshēngrìshìwǔyuèshíwǔrì
Sinh nhật của tôi là ngày mười lăm tháng năm.
12
zhègeyuèyǒusānshíyīrì
Tháng này có ba mươi một ngày.