fēn
xu, cent (đơn vị tiền tệ, 1/10 hào), phút (thời gian), chia
Hán việt: phân
ノ丶フノ
4
HSK1
Động từDanh từLượng từ

Thông tin lượng từ

fēn

Đơn vị đo thời gian, bằng một phần sáu mươi của một giờ; cũng dùng cho phút khối lượng/phần chia.

Cấu trúc: [Số lượng] + 分(钟)

Ví dụ sử dụng:

一分钟
yī fēn zhōng
một phút
三分钟
sān fēn zhōng
ba phút
五分钟
wǔ fēn zhōng
năm phút
十分钟
shí fēn zhōng
mười phút
二十分钟
èrshí fēn zhōng
hai mươi phút
半分钟
bàn fēn zhōng
nửa phút

Ví dụ

1
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
2
fēn
Năm phút
3
bànfēn
Một nửa
4
kǎoleduōshǎofēn
Bạn thi được bao nhiêu điểm?
5
wǒmenfēnyīxiàzhèxiēpíngguǒ
Chúng ta hãy chia những quả táo này.
6
yǔyánshìwénhuàdebùfèn
Ngôn ngữ là một phần của văn hóa.
7
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
8
wǒmenxiūxīshífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
9
shāngdiànzhèérfēnzhōngdelùchéng
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
10
shífēnzhōngxià
Sau mười phút
11
yígèxiǎoshíyǒuliùshífēnzhōng
Một giờ có sáu mươi phút.
12
lánqiúbǐsàitōngchángfēnwéijié
Trận bóng rổ thường chia thành bốn hiệp.

Từ đã xem

AI