传统
chuántǒng
truyền thống
Hán việt: truyến thống
HSK1
Danh từTính từ

Ví dụ

1
zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒng传统jiérì
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
2
tàijíquánshìzhōngguódechuántǒng传统wǔshù
Tài cực quyền là võ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3
běijīngdesìhéyuànshìzhōngguóchuántǒng传统jiànzhùdediǎnxíngdàibiǎo
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
4
bǎochíchuántǒng传统fēichángzhòngyào
Việc giữ gìn truyền thống rất quan trọng.
5
chuántǒng传统wénhuàyīnggāichuánchéngxiàqù
Văn hóa truyền thống cần được truyền lại.
6
zhègèjiérìshìběndìdeyígègǔlǎochuántǒng传统
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
7
chuān穿zhechuántǒng传统defúzhuāng
Anh ấy mặc trang phục truyền thống.
8
chuántǒng传统deguānniànyǒushíxūyàogǎibiàn
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
9
chuántǒng传统deyìshùréngránshòudàorénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
10
bīngdēngjiéshìzhègèchuántǒng传统huódòng
Lễ hội đèn băng là hoạt động truyền thống
11
měigèmínzúdōuyǒuzìjǐdechuántǒng传统jiérì
Mỗi dân tộc đều có những lễ hội truyền thống của mình.
12
méizijiǔshìzhǒngchuántǒng传统yǐnliào
Rượu mơ là một loại đồ uống truyền thống.

Từ đã xem