tǒng
thống nhất, thống kê
Hán việt: thống
フフ一丶一フ丶ノフ
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérì
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
2
tàijíquánshìzhōngguódechuántǒngwǔshù
Tài cực quyền là võ thuật truyền thống của Trung Quốc.
3
jīngguòtiáozhěngxìtǒngxiànzàizhèngchángyùnxíng
Sau khi điều chỉnh, hệ thống hiện đang hoạt động bình thường.
4
běijīngdesìhéyuànshìzhōngguóchuántǒngjiànzhùdediǎnxíngdàibiǎo
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
5
zǒngtǒngfūrénjiāngchūxíwǎnyàn
Phu nhân tổng thống sẽ tham dự bữa tối.
6
bǎochíchuántǒngfēichángzhòngyào
Việc giữ gìn truyền thống rất quan trọng.
7
chuántǒngwénhuàyīnggāichuánchéngxiàqù
Văn hóa truyền thống cần được truyền lại.
8
zhègejiérìshìběndìdeyígègǔlǎochuántǒng
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
9
chuānzhe穿chuántǒngdefúzhuāng
Anh ấy mặc trang phục truyền thống.
10
chuántǒngdeguānniànyǒushíxūyàogǎibiàn
Quan niệm truyền thống đôi khi cần thay đổi.
11
chuántǒngdeyìshùréngránshòudàorénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
12
bīngdēngjiéshìzhègechuántǒnghuódòng
Lễ hội đèn băng là hoạt động truyền thống